Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc |
15000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
15001 |
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
15002 |
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
15003 |
5 |
Ban Dân vận Tỉnh uỷ |
15004 |
6 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
15005 |
7 |
Đảng bộ các cơ quan |
15009 |
số 8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy |
15010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
15011 |
mười |
báo vĩnh phúc |
15016 |
11 |
phổ biến lắp ráp |
15021 |
thứ mười hai |
Văn phòng Đại biểu Quốc hội |
15030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
15035 |
14 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
15036 |
15 |
UBND và Văn phòng UBND |
15040 |
16 |
Cơ sở công nghiệp và thương mại |
15041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
15043 |
19 |
Dịch vụ nước ngoài |
15044 |
20 |
Sở tài chính |
15045 |
21 |
Cơ sở thông tin và truyền thông |
15046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15047 |
23 |
công an tỉnh |
15049 |
24 |
Cục Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
15050 |
25 |
Sở Nội vụ |
15051 |
26 |
Sở tư pháp |
15052 |
27 |
Giao dục va đao tạo |
15053 |
28 |
phương tiện vận chuyển |
15054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
15056 |
ba mươi đầu tiên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15057 |
32 |
xây dựng cơ bản |
15058 |
33 |
Bộ Dịch vụ Y tế |
15060 |
34 |
chỉ huy quân sự |
15061 |
35 |
vấn đề dân tộc |
15062 |
36 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
15063 |
37 |
thanh tra tỉnh |
15064 |
38 |
Trường Chính trị tỉnh |
15065 |
39 |
Văn phòng đại diện Thông tấn xã Việt Nam |
15066 |
40 |
Đài PT-TH tỉnh |
15067 |
41 |
BHXH tỉnh |
15070 |
42 |
cục thuế |
15078 |
43 |
chi cục hải quan |
15079 |
44 |
cục thống kê |
15080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
15081 |
bốn mươi sáu |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Công nghệ |
15085 |
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
15086 |
48 |
Hiệp hội Văn học Nghệ thuật |
15087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
15088 |
50 |
Hội nông dân tỉnh |
15089 |
51 |
UBMTTQVN tỉnh |
15090 |
52 |
Tỉnh đoàn |
15091 |
53 |
Hội LHPN tỉnh |
15092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
15093 |
|
ĐÂY TỚI JEN. thành phố
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm thành phố Vĩnh Yên |
15100 |
2 |
thành phố |
15101 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
15102 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
15103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15104 |
6 |
Phường Tích Sơn |
15106 |
7 |
Phường Đống Đa |
15107 |
số 8 |
Phường Ngô Quyền |
15108 |
9 |
Phường Khai Quang |
15109 |
mười |
Phường Liên Bảo |
15110 |
11 |
xã Định Trung |
15111 |
thứ mười hai |
Phường Đồng Tâm |
15112 |
13 |
phường Hội Hợp |
15113 |
14 |
Xã Thanh Trù |
15114 |
15 |
Bưu điện Vĩnh Yên Phát |
15150 |
16 |
Bưu điện Không quân Vĩnh Phúc |
15151 |
17 |
Bưu điện Phòng không Không quân Vĩnh Yên |
15152 |
18 |
Bưu điện Phường Khai Quang |
15153 |
19 |
Bưu điện Liên Bảo |
15154 |
20 |
Bưu điện Đồng Tâm |
15155 |
21 |
Hệ Thống Bưu Điện 1 Vĩnh Phúc |
15199 |
|
HUYỆN TAM DƯƠNG
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Tam Đường |
15200 |
2 |
Huyện ủy viên |
15201 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
15202 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
15203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15204 |
6 |
TP.Hợp Hòa |
15206 |
7 |
trinh sát của đô thị |
15207 |
số 8 |
xã Hoằng Hóa |
15208 |
9 |
Xã Đông Tĩnh |
15209 |
mười |
xã á hòa |
15210 |
11 |
xã Hoàng Đan |
15211 |
thứ mười hai |
xã Hoàng Lâu |
15212 |
13 |
xã Duy Phiên |
15213 |
14 |
xã Vân Hội |
15214 |
15 |
xã Hợp Thịnh |
15215 |
16 |
Xã Thanh Vân |
15216 |
17 |
Xã Kim Long |
15217 |
18 |
Xã Đạo Tú |
15218 |
19 |
Bưu điện Phát Tâm Đường |
15250 |
|
HUYỆN TAM ĐẢO
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Tam Đảo |
15300 |
2 |
Huyện ủy viên |
15301 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
15302 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
15303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15304 |
6 |
Xã Hợp Châu |
15306 |
7 |
xã Hồ Sơn |
15307 |
số 8 |
xã Đại Định |
15308 |
9 |
Xã Đạo Trù |
15309 |
mười |
Xã Yên Dương |
15310 |
11 |
xã Bồ Lý |
15311 |
thứ mười hai |
xã Tam Quan |
15312 |
13 |
Thành Phố Tam Đảo |
15313 |
14 |
Xã Minh Quang |
15314 |
15 |
Bưu điện Tam Đảo |
15350 |
16 |
Bưu điện Tam Đảo |
15351 |
|
KHU VỰC Lập Thạch
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Lập Thạch |
15400 |
2 |
Huyện ủy viên |
15401 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
15402 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
15403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15404 |
6 |
thành phố lập thạch |
15406 |
7 |
xã Tử Ngư |
15407 |
số 8 |
xã Bàn Giản |
15408 |
9 |
xã Liên Hoa |
15409 |
mười |
thành phố hoa sơn |
15410 |
11 |
xã Liên Sơn |
15411 |
thứ mười hai |
Thành phố Thái Hòa |
15412 |
13 |
TP Bắc Bình |
15413 |
14 |
xã hội hợp lý |
15414 |
15 |
xã Quảng Sơn |
15415 |
16 |
xã ngọc mỹ |
15416 |
17 |
xã Vân Trúc |
15417 |
18 |
xã xuân hòa |
15418 |
19 |
Xã Xuân Lôi |
15419 |
20 |
xã văn quán |
15420 |
21 |
xã Sơn Động |
15421 |
22 |
Xã Triệu Đề |
15422 |
23 |
xã Định Cư |
15423 |
24 |
xã Tiên Lữ |
15424 |
25 |
xã Đồng Ích |
15425 |
26 |
Bưu điện Phát Lập Thạch |
15450 |
27 |
Bưu điện Liễn Sơn |
15451 |
|
LO QUẬN SONG
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Sông Lô |
15500 |
2 |
Huyện ủy viên |
15501 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
15502 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
15503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15504 |
6 |
Tam Sơn Tp. |
15506 |
7 |
xã Nhạo Sơn |
15507 |
số 8 |
Xã Đồng Quế |
15508 |
9 |
Thành phố Lãng Kông |
15509 |
mười |
TP Quảng Yên |
15510 |
11 |
xã Bạch Lưu |
15511 |
thứ mười hai |
Xã Hải Lựu |
15512 |
13 |
xã hội loài người |
15513 |
14 |
xã Đôn Nhân |
15514 |
15 |
xã Phương Khoan |
15515 |
16 |
xã Như Thụy |
15516 |
17 |
Xã Tứ Yên |
15517 |
18 |
xã Đức Bác |
15518 |
19 |
Xã Cao Phong |
15519 |
20 |
xã Đông Thịnh |
15520 |
21 |
xã Yên Thạch |
15521 |
22 |
xã tân lập |
15522 |
23 |
Bài hát Lo Posta |
15550 |
24 |
Bưu điện bến then |
15551 |
|
HUYỆN VĨNH TƯỜNG
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Vĩnh Tường |
15600 |
2 |
Huyện ủy viên |
15601 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
15602 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
15603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15604 |
6 |
Thành phố bất diệt |
15606 |
7 |
Tứ Trưng Tp. |
15607 |
số 8 |
Xã Vạn Xuân |
15608 |
9 |
Vũ Di. XÃ |
15609 |
mười |
Xã Bình Dương |
15610 |
11 |
xã Vĩnh Sơn |
15611 |
thứ mười hai |
Thổ Tang Tp. |
15612 |
13 |
Đại Đồng |
15613 |
14 |
Tân Tiến |
15614 |
15 |
Xã Nghĩa Hưng |
15615 |
16 |
Xã Chấn Hưng |
15616 |
17 |
Xã Yên Bình |
15617 |
18 |
xã Kim Xá |
15618 |
19 |
Đây là xã Lập |
15619 |
20 |
Xã Việt Xuân |
15620 |
21 |
Xã Hòa Lũng |
15621 |
22 |
xã Bồ Sao |
15622 |
23 |
Xã Cao Đại |
15623 |
24 |
thành phố tân cương |
15624 |
25 |
Xã Thượng Trưng |
15625 |
26 |
Xã Phú Thịnh |
15626 |
27 |
Thành phố Lý Nhân |
15627 |
28 |
Xã Tuân Chính |
15628 |
29 |
xã A Tường |
15629 |
30 |
xã Vĩnh Thịnh |
15630 |
ba mươi đầu tiên |
Xã Vĩnh Ninh |
15631 |
32 |
xã phú đa |
15632 |
33 |
xã Ngũ Kiên |
15633 |
34 |
xã Tam Phúc |
15634 |
35 |
Bưu điện Phát Vĩnh Tường |
15650 |
36 |
Bưu điện Từ Dương |
15651 |
37 |
Bưu điện Tân Tiến |
15652 |
38 |
Bưu điện Sơn Kiều |
15653 |
39 |
Bưu điện Bồ Sao |
15654 |
|
HUYỆN ANH LỰC
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Jen Laçi |
15700 |
2 |
Huyện ủy viên |
15701 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
15702 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
15703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15704 |
6 |
Thành phố là Laç |
15706 |
7 |
Bình Định |
15707 |
số 8 |
Đông Cường |
15708 |
9 |
Đồng Văn |
15709 |
mười |
Xã Trung Nguyên |
15710 |
11 |
xã Tế Lộ |
15711 |
thứ mười hai |
Xã Tam Hồng |
15712 |
13 |
Yên Đồng |
15713 |
14 |
Đại Từ |
15714 |
15 |
xã Liên Châu |
15715 |
16 |
Xã Hồng Châu |
15716 |
17 |
Trung Hà |
15717 |
18 |
xã trung kiên |
15718 |
19 |
Xã Hồng Phương |
15719 |
20 |
xã Yên Phương |
15720 |
21 |
xã Văn Tiến |
15721 |
22 |
xã Nguyệt Đức |
15722 |
23 |
Bưu điện Phát Yên Lạc |
15750 |
24 |
Bưu điện Tam Hồng |
15751 |
25 |
Bưu Điện Chợ Lò |
15752 |
|
BÌNH XUÂN
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Bình Xuyên |
15800 |
2 |
Huyện ủy viên |
15801 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
15802 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
15803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15804 |
6 |
Hương Canh TP. |
15806 |
7 |
xã Sơn Lôi |
15807 |
số 8 |
xã Bá Hiến |
15808 |
9 |
Trung Mỹ |
15809 |
mười |
xã Thiện Kế |
15810 |
11 |
Gia Khánh Tp. |
15811 |
thứ mười hai |
Xã Hương Sơn |
15812 |
13 |
xã Tam Hợp |
15813 |
14 |
thị trấn Quất Lưu |
15814 |
15 |
Xã Tân Phong |
15815 |
16 |
Thành phố Thanh Lãng |
15816 |
17 |
Xã Phú Xuân |
15817 |
18 |
Xã Đạo Đức |
15818 |
19 |
Bưu điện Phát Bình Xuyên |
15850 |
20 |
Bưu điện Quảng Hà |
15851 |
|
PHÚC JEN . thị trấn
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm thành phố Phúc Yên |
15900 |
2 |
thành phố |
15901 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
15902 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
15903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15904 |
6 |
Phường Trunk |
15906 |
7 |
phường Trưng Nhị |
15907 |
số 8 |
Phường Phúc Thắng |
15908 |
9 |
xã Nam Viêm |
15909 |
mười |
phường Xuân Hòa |
15910 |
11 |
Phường Đồng Xuân |
15911 |
thứ mười hai |
xã Ngọc Thành |
15912 |
13 |
Xã Cao Minh |
15913 |
14 |
Xã Tiền Châu |
15914 |
15 |
Phường Hùng Vương |
15915 |
16 |
Bưu điện Phát Phúc Yên |
15950 |
17 |
Bài Trưng Trắc |
15951 |
18 |
Bưu điện Xuân Hòa |
15952 |
19 |
Bưu điện Phúc Yên |
15953 |
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Mã Zipcode Vĩnh Phúc – Mã bưu điện Vĩnh Phúc mới nhất . Đừng quên truy cập Cakhia TV Trang web xem trực tiếp bóng đá không quảng cáo hot nhất hiện nay