Đầu tiên |
Bưu Điện Trung Tâm Bắc Ninh |
16000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
16001 |
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
16002 |
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
16003 |
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
16004 |
6 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
16005 |
7 |
Đảng bộ các cơ quan |
16009 |
số 8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy |
16010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
16011 |
mười |
Báo Bắc Ninh |
16016 |
11 |
phổ biến lắp ráp |
16021 |
thứ mười hai |
Văn phòng Đại biểu Quốc hội |
16030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
16035 |
14 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
16036 |
15 |
UBND và Văn phòng UBND |
16040 |
16 |
Cơ sở công nghiệp và thương mại |
16041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
16043 |
19 |
Dịch vụ nước ngoài |
16044 |
20 |
Sở tài chính |
16045 |
21 |
Cơ sở thông tin và truyền thông |
16046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16047 |
23 |
công an tỉnh |
16049 |
24 |
Sở Nội vụ |
16051 |
25 |
Sở tư pháp |
16052 |
26 |
Giao dục va đao tạo |
16053 |
27 |
phương tiện vận chuyển |
16054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
16056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16057 |
ba mươi đầu tiên |
xây dựng cơ bản |
16058 |
32 |
Bộ Dịch vụ Y tế |
16060 |
33 |
chỉ huy quân sự |
16061 |
34 |
vấn đề dân tộc |
16062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
16063 |
36 |
thanh tra tỉnh |
16064 |
37 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ |
16065 |
38 |
Văn phòng đại diện Thông tấn xã Việt Nam |
16066 |
39 |
Đài PT-TH tỉnh |
16067 |
40 |
BHXH tỉnh |
16070 |
41 |
cục thuế |
16078 |
42 |
cục hải quan |
16079 |
43 |
cục thống kê |
16080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
16081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Công nghệ |
16085 |
bốn mươi sáu |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
16086 |
47 |
Liên minh các xã hội văn học và nghệ thuật |
16087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
16088 |
49 |
Hội nông dân tỉnh |
16089 |
50 |
UBMTTQVN tỉnh |
16090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
16091 |
52 |
Hội LHPN tỉnh |
16092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
16093 |
|
TP BẮC NINH
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm TP Bắc Ninh |
16100 |
2 |
thành phố |
16101 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
16102 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16104 |
6 |
Phường Suối Hoa |
16106 |
7 |
Phường Tiền An |
16107 |
số 8 |
Xã Kim Chân |
16108 |
9 |
Phường Thị Cầu |
16109 |
mười |
Phường Đáp Cầu |
16110 |
11 |
phường vũ ninh |
16111 |
thứ mười hai |
xã hòa long |
16112 |
13 |
Phường Vạn Ân |
16113 |
14 |
Phường Kinh Bắc |
16114 |
15 |
Phường Wi Ann |
16115 |
16 |
phường Khúc Xuyên |
16116 |
17 |
phường phong khê |
16117 |
18 |
Phường Võ Cường |
16118 |
19 |
phường Khắc Niệm |
16119 |
20 |
phường mở linh |
16120 |
21 |
xã nam sơn |
16121 |
22 |
Phường Vân Dương |
16122 |
23 |
Phường Đại Phúc |
16123 |
24 |
Phường Ninh Xá |
16124 |
25 |
Bưu điện Bắc Ninh |
16150 |
26 |
Lý Thái tại bưu điện |
16151 |
27 |
Bưu điện hạ cánh |
16152 |
28 |
Bưu điện Vạn An |
16153 |
29 |
thị trường bài |
16154 |
30 |
HCC Bưu Điện Bắc Ninh |
16198 |
ba mươi đầu tiên |
Hệ thống bưu điện Bắc Ninh 1 |
16199 |
|
HUYỆN JEN PHONG
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Yên Phong |
16200 |
2 |
Huyện ủy viên |
16201 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
16202 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16204 |
6 |
thành phố chờ đợi |
16206 |
7 |
xã trung nghĩa |
16207 |
số 8 |
Xã Long Châu |
16208 |
9 |
Xã Đông Phong |
16209 |
mười |
xã Thụy Hòa |
16210 |
11 |
xã Tam Đa |
16211 |
thứ mười hai |
xã Dũng Liệt |
16212 |
13 |
Xã Yên Trung |
16213 |
14 |
xã Đồng Tiến |
16214 |
15 |
thị trấn Tam Giang |
16215 |
16 |
xã Hóa Tiến |
16216 |
17 |
xã Yên Phụ |
16217 |
18 |
xã Văn Môn |
16218 |
19 |
xã Đông Thọ |
16219 |
20 |
Bưu điện Phát Yên Phong |
16250 |
21 |
Bưu điện khu công nghiệp Yên Phong |
16251 |
|
THÀNH PHỐ THƯƠNG MẠI TỪ BIRI
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm TP Từ Sơn |
16300 |
2 |
thành phố |
16301 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
16302 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16304 |
6 |
Phường Đông Ngàn |
16306 |
7 |
Phường Đồng Nguyên |
16307 |
số 8 |
Đô thị Tương Giang |
16308 |
9 |
xã Tam Sơn |
16309 |
mười |
Xã Hương Mạc |
16310 |
11 |
Phường Đồng Kỵ |
16311 |
thứ mười hai |
xã Phù Khê |
16312 |
13 |
Phường Châu Khê |
16313 |
14 |
Phường Trang Hạ |
16314 |
15 |
Phường Đình Bảng |
16315 |
16 |
xã Phù Chẩn |
16316 |
17 |
Phường Tân Hồng |
16317 |
18 |
Posta Từ Sơn |
16350 |
19 |
Bưu điện Trần Phú |
16351 |
20 |
Bưu điện Đình Bảng |
16352 |
21 |
Bưu điện khu công nghiệp VSIP Từ Sơn |
16353 |
22 |
Bưu điện Tiên Sơn |
16354 |
|
HUYỆN TIÊN DU
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Tiên Du |
16400 |
2 |
Huyện ủy viên |
16401 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
16402 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16404 |
6 |
thành phố lim |
16406 |
7 |
Xã Phú Lâm |
16407 |
số 8 |
xã Nội Duệ |
16408 |
9 |
Thành phố Hoàn Sơn |
16409 |
mười |
Đại Đồng |
16410 |
11 |
Xã Tri Phương |
16411 |
thứ mười hai |
Xã Cảnh Hưng |
16412 |
13 |
xã Phất Tích |
16413 |
14 |
xã Minh Đạo |
16414 |
15 |
Xã Việt Đoàn |
16415 |
16 |
Xã Tân Chi |
16416 |
17 |
xã Lạc Vệ |
16417 |
18 |
xã Hiên Vân |
16418 |
19 |
Xã Liên Bão |
16419 |
20 |
Bưu điện Phát Tiên Du |
16450 |
21 |
Bưu điện Khu công nghiệp Tiên Sơn |
16451 |
22 |
Bưu điện Khu công nghiệp Đại Đồng |
16452 |
23 |
Bưu điện Chợ Sơn |
16453 |
|
HUYỆN THUẬN THÀNH
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Thuận Thành |
16500 |
2 |
Huyện ủy viên |
16501 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
16502 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16504 |
6 |
thành phố hồ |
16506 |
7 |
Bài hát Hồ Komuna |
16507 |
số 8 |
Xã Đại Đồng Thành |
16508 |
9 |
Đình Đối với đô thị |
16509 |
mười |
xã Trí Quả |
16510 |
11 |
Xã Thanh Khương |
16511 |
thứ mười hai |
xã Hà Mãn |
16512 |
13 |
Xã Xuân Lâm |
16513 |
14 |
xã Sông Liễu |
16514 |
15 |
xã Ngũ Thái |
16515 |
16 |
xã Nguyệt Đức |
16516 |
17 |
xã Gia Đông |
16517 |
18 |
xã Ninh Xá |
16518 |
19 |
xã Nghĩa Đạo |
16519 |
20 |
xã Trạm Lộ |
16520 |
21 |
xã á bình |
16521 |
22 |
Xã Mão Điền |
16522 |
23 |
Xã Hoài Thượng |
16523 |
24 |
Bưu điện Phát Thuận Thành |
16550 |
25 |
Bưu điện thành phố Hồ Chí Minh |
16551 |
26 |
Bưu Điện Chợ Dâu |
16552 |
27 |
trạm bưu điện |
16553 |
|
HUYỆN LƯƠNG TÀI
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Lương Tài |
16600 |
2 |
Huyện ủy viên |
16601 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
16602 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16604 |
6 |
thành phố thứ ba |
16606 |
7 |
Trung Chính City |
16607 |
số 8 |
xã Tràng Xá |
16608 |
9 |
Xã Minh Tân |
16609 |
mười |
xã Lai Hà |
16610 |
11 |
Trung Kênh |
16611 |
thứ mười hai |
xã A Thịnh |
16612 |
13 |
Xã Mỹ Hương |
16613 |
14 |
xã phú hòa |
16614 |
15 |
Tân Lãng |
16615 |
16 |
xã Quảng Phú |
16616 |
17 |
Bình Định |
16617 |
18 |
xã Lâm Thao |
16618 |
19 |
xã phú lương |
16619 |
20 |
Bưu điện Lương Tài |
16650 |
21 |
Bưu điện Kênh Vàng |
16651 |
|
HUYỆN GIA BÌNH
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Gia Bình |
16700 |
2 |
Huyện ủy viên |
16701 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
16702 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16704 |
6 |
Gia Bình Tp. |
16706 |
7 |
Xã Xuân Lai |
16707 |
số 8 |
Nhân Thắng City |
16708 |
9 |
Xã Bình Dương |
16709 |
mười |
Xã Cao Đức |
16710 |
11 |
Vạn Ninh |
16711 |
thứ mười hai |
Xã Thái Bảo |
16712 |
13 |
Xã Đại Lải |
16713 |
14 |
xã Sông Giang |
16714 |
15 |
xã giang sơn |
16715 |
16 |
xã Lãng Ngâm |
16716 |
17 |
xã Đông Cửu |
16717 |
18 |
xã Đại Bái |
16718 |
19 |
xã Quỳnh Phụ |
16719 |
20 |
Bưu điện Phát Gia Bình |
16750 |
21 |
Bưu điện Chợ Nguồn |
16751 |
22 |
Bưu Điện Chợ Núi |
16752 |
|
HUYỆN QUẾ VŨ
|
|
Đầu tiên |
Bưu điện trung tâm huyện Quế Võ |
16800 |
2 |
Huyện ủy viên |
16801 |
3 |
phổ biến lắp ráp |
16802 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
16803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
16804 |
6 |
Thành phố mới |
16806 |
7 |
Xã Việt Hưng |
16807 |
số 8 |
xã phú lương |
16808 |
9 |
xã Quế Tân |
16809 |
mười |
xã Bằng An |
16810 |
11 |
xã Nhân Hòa |
16811 |
thứ mười hai |
xã Việt Thống |
16812 |
13 |
Xã Đại Xuân |
16813 |
14 |
Xã Phương Liễu |
16814 |
15 |
xã Phượng Mao |
16815 |
16 |
Xã Mộ Đạo |
16816 |
17 |
xã Yên Gia |
16817 |
18 |
xã Hán Quảng |
16818 |
19 |
Xã Chi Lăng |
16819 |
20 |
xã Bồng Lai |
16820 |
21 |
Cách bí mật. XÃ |
16821 |
22 |
Thành phố Đào Viên |
16822 |
23 |
xã Ngọc Xá |
16823 |
24 |
Xã Châu Phong |
16824 |
25 |
Xã Đức Long |
16825 |
26 |
xã phù lãng |
16826 |
27 |
Bưu điện Phát Quế Võ |
16850 |
28 |
thư trong nước |
16851 |
29 |
Bưu điện Khu công nghiệp Quế Võ |
16852 |
30 |
Bưu điện Đông Du |
16853 |
ba mươi đầu tiên |
Bưu điện Châu Cầu |
16854 |
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Mã Zipcode Bắc Ninh – Mã bưu điện Bắc Ninh mới nhất . Đừng quên truy cập Cakhia TV Trang web xem trực tiếp bóng đá không quảng cáo hot nhất hiện nay