Danh mục biểu mẫu kế toán công đoàn cơ sở Phiên bản mới nhất hiện nay được thực hiện theo Chỉ thị 47/HD-TLĐ ngày 30/12/2021 về quản lý tài chính, tài sản công đoàn và chế độ kế toán công đoàn cơ sở.
Vì vậy, danh mục mẫu chứng từ kế toán tại các công đoàn cơ sở như sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu bắt buộc).
- Phiếu chi (Mẫu bắt buộc).
- Giấy đề nghị tạm ứng (mẫu bắt buộc).
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu bắt buộc).
- Bảng Trả Phụ Cấp Cán Bộ Đoàn.
- Biên bản kiểm soát tiền mặt.
- Danh sách đại biểu tham dự hội nghị, tập huấn.
- Thẻ tham quan của thành viên.
- Đơn xin trợ cấp khó khăn.
- Quyết định tài trợ là khó khăn.
- Giao yêu cầu đóng cửa của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Xác nhận cuối cùng của Ủy ban nhân dân thành phố.
- Biên bản nộp tài chính công đoàn.
hóa đơn
GIỌNG NÓI TỐT
ngày ….. THÁNG ….. NĂM … Con số:…….. |
Số sách:…… Nợ: …….. Có:……… |
Họ và tên người nộp tiền: ……………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Nội dung: ……………………………………………………………………………………
tổng tiền tệ)
(viết bằng chữ): ……………………………………………………………
Đính kèm: …………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐƠN VỊ |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
thành lập |
Đã nhận đủ số tiền: – Theo số: ………………………
– Thư: ………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI GỬI |
ngày ….. THÁNG ….. NĂM ….. |
+ Tỷ giá hối đoái: ……………………………………………………………………………………………………….
+ Số tiền được quy đổi: ………………………………………………………………………………………………………….
Chi trả
Đơn vị: ………………………….. Mã QHNS:……………………………. |
CHÚNG TA,số bạn bè: C4Đầu tiên-BB |
GIẤY PHIẾU PHIẾU hạt tiêu
ngày ….. THÁNG ….. NĂM … Con số:…….. |
Số sách:…… Nợ: …….. Có:……… |
Họ và tên người thụ hưởng: ……………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Nội dung: ………………………………………………………………………………………………
tổng tiền tệ)
(viết bằng chữ): ………………………………………………………………………………………
Đính kèm: …………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐƠN VỊ |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
thành lập |
Đã nhận đủ số tiền: – Theo số: ………………………
– Thư: …………………………………………………………………………………………………………
thủ quỹ |
ngày ….. THÁNG ….. NĂM ….. |
+ Tỷ giá hối đoái: ………………………………………………………….
+ Số tiền được quy đổi: …………………………………………………….
ứng dụng trước
Đơn vị: ………………………….. Mã QHNS:……………………………. |
CHÚNG TA,số bạn bè: C43-BB |
ĐƠN XIN PHÒNG BỆNH
ngày …. Có lẽ ……
– Họ và tên người nộp tiền: ……………………………………………………
– Bộ phận (hoặc địa chỉ): ………………………………………………………………………………………………………
– Số tiền ứng trước được thanh toán theo bảng sau:
Giải thích | SỒ tiền bạc |
MỘT | Đầu tiên |
I. Số tiền tạm ứng 1. Các khoản tạm ứng kỳ trước chưa nộp hết 2. Tạm ứng kỳ này: – Hóa đơnỒ ……………………… ngày …………………… – Hóa đơnỒ ……………………… ngày …………………… –…… II. Số tiền đề nghị thanh toán 1. Văn bản: ……………….số………………..ngày……………………. 2 …………………………………………………………………………………….. III. Số tiền tạm ứng thừa phải trả lại IV. Số tiền còn thiếu, yêu cầu bổ sung chi phí |
cái đầu |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
KẾ TOÁN VIÊN |
người đề xuất |
Mẫu giấy biên nhận thanh toán
Đơn vị: ………………………….. Mã QHNS:……………………………. |
CHÚNG TA,số bạn bè: C45-BB |
HÓA ĐƠN
ngày ….. THÁNG ….. NĂM …..
Số sách:……..
Các con số: ………………..
Họ và tên người nộp: ……………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Nội dung thu thập: ………………………………………………………………………………………………………….
Số tiền thu được: ………………………………………………………………………… (đơn vị tiền tệ)
(viết bằng chữ): ………………………………………………………………………………………
người trả tiền |
đống |
Bảng Phụ Cấp Cán Bộ Đoàn
Đơn vị: …………………………….. Phần: ………………………. |
CHÚNG TA,u số: C05-lớn |
BẢNG THANH TOÁN VIÊN CHỨC HIỆP HỘI NỘI THẤT
Có lẽ…
STT |
tên và họ |
CHỨC VỤ |
số tiền trợ cấp |
tín hiệu |
MỘT |
ĐỂ DI CHUYỂN |
CŨ |
Đầu tiên |
2 |
Tổng cộng (Viết bằng chữ):……………………..
KẾ TOÁN VIÊN |
TM. BAN CHẤP HÀNH |
Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt
Công đoàn cấp trên:…………………………….. Liên hiệp: ………………………. |
CHÚNG TA,số bạn bè: CŨ34–lớn |
QUỸ TỶ ĐỒNG
Hôm nay, ngày… tháng… lúc… giờ… phút.
Ủy ban kiểm toán bao gồm:
Ông bà: ………………………………. Người đại diện:…………………………………………………… Trưởng phòng
Ông bà: ………………………………. Kế toán viên: ………………………………. ỦY VIÊN
Ông bà: ………………………………. Thủ quỹ: ………………………………………. ỦY VIÊN
STT | Giải thích | Số lượng (tờ) | số tiền |
MỘT | ĐỂ DI CHUYỂN | Đầu tiên | 2 |
Các | Số dư theo số tiền quỹ | X | ….. |
biệt phái | Hàng tồn kho hiện tại | X | ….. |
Đầu tiên | – Loại 500.000đ | ||
2 | – Loại 200 000 VNĐ | ||
3 | – Loại 100.000đ | ||
4 | – Loại 50.000đ | ||
5 | – Loại 20.000đ | ||
6 | – Loại 10.000đ | ||
7 | –…… | ||
III | Sự khác biệt: |
– Lý do: + Dư thừa:…
+ Thiếu:…
– Kết luận sau khi kiểm quỹ: ………………………………………………………….
Kế toán viên |
thủ quỹ |
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ |
……………………..
Vui lòng tải file tài liệu để xem thêm các biểu mẫu
Đăng bởi: Cakhia TV
Danh mục: Tổng hợp
Bản quyền bài viết thuộc trường Cakhia TV. Mọi sao chép đều là gian lận!
Nguồn thông dụng:
/tên-muc-bieu-mau-cua-ke-toan-cong-doan-co-so/
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Danh mục biểu mẫu của kế toán Công đoàn cơ sở . Đừng quên truy cập Cakhia TV Trang web xem trực tiếp bóng đá không quảng cáo hot nhất hiện nay