CPU đóng vai trò quan trọng trong hiệu năng tổng thể của một chiếc PC, tuy nhiên khi anh em quẹo lựa một con CPU cho dàn máy của mình thì ít nhiều gì cũng bị choáng ngợp vì Intel lẫn AMD đều có rất nhiều mẫu mã đang được bày bán trên thị trường. Dưới đây là bảng xếp hạng CPU mới nhất 2021. Hãy cùng theo dõi để có thể đưa ra quyết định phù hợp nhé!
Mục Lục
Cấu hình máy test CPU
Phần cứng | |
---|---|
AMD Socket AM4 (400-Series) | AMD Ryzen 2000- 3000- 5000- series processors |
MSI MEG X570 Godlike | |
2x 8GB Trident Z Royal DDR4-3600 | |
Intel LGA 1151 (Z370) | Intel Coffee Lake processors |
MSI Z370 Gaming Pro Carbon AC | |
2x 8GB Trident Z Royal DDR4-3600 | |
AMD Socket AM4 (300-Series) | Ryzen 1000-series processors |
MSI X370 Xpower Gaming Titanium | |
2x 8GB G.Skill FlareX DDR4-3200 @ DDR4-2667 | |
Intel LGA 1151 (Z270) | Intel Kaby Lake processors |
MSI Z270 Gaming M7 | |
2x 8GB Trident Z Royal DDR4-3600 | |
Intel LGA 2066 | Intel Skylake processors |
MSI X299 Gaming Pro Carbon AC | |
2x 8GB Trident Z Royal DDR4-3600 | |
Áp dụng cho tất cả | EVGA GeForce GTX 1080 FE |
1TB Samsung PM863 | |
SilverStone ST1500-TI, 1500W | |
Windows 10 Creators Update Version 1703 – All Spectre and Meltdown mitigations | |
Tản nhiệt | Corsair H115i |
Về phía Intel thì sẽ có những con chip xử lý thế hệ 10 (Comet Lake) còn AMD thì có những con vi xử lý Ryzen và Threadripper thuộc cả 4 thế hệ. Các tựa game được thử nghiệm gồm có Grand Theft Auto V, Hitman 2, Final Fantasy XV, và World of Tanks. Còn hiệu năng trong các tác vụ thiên về công việc thì sẽ được chia làm 2 nhóm là hiệu năng đơn luồng và đa luồng. Con chip xử lý mạnh nhất sẽ là 100, rồi những con yếu hơn sẽ lấy nó làm tham chiếu.
Xem thêm: Tổng hợp những chiếc Card Wifi PC tốt nhất 2021
Bảng xếp hạng CPU dựa vào hiệu suất chơi game
Tên CPU | Hiệu năng chơi game Full HD | Hiệu năng chơi game 2K | Kiến trúc | Nhân/Luồng | Xung nhịp | TDP |
---|---|---|---|---|---|---|
Ryzen 9 5900X | 100% | 100% | Zen 3 | 12/24 | 3.7 / 4.8 GHz | 105W |
Ryzen 9 5950X | 99.77% | 99.38% | Zen 3 | 16/32 | 3.4 / 4.9 GHz | 105W |
Ryzen 7 5800X | 97.22% | 99% | Zen 3 | 8/16 | 3.8 / 4.7 GHz | 105W |
Ryzen 5 5600X | 96.90% | 95.30% | Zen 3 | 6/12 | 3.7 / 4.6 GHz | 65W |
Intel Core i9-10900K | 88.97% | 95.30% | Comet Lake | 10/20 | 3.7 / 5.3 GHz | 125W |
Intel Core i9-10850K | 87.36% | 94.52% | Comet Lake | 10/20 | 3.6 / 5.2 GHz | 95W |
Core i7-10700K | 84.39% | 92.05% | Comet Lake | 8/16 | 3.8 / 5.1 GHz | 125W |
Intel Core i9-10980XE | 83.64% | 88.18% | Cascade Lake-X | 18/36 | 3.0 / 4.8 GHz | 165W |
Threadripper 3960X | 78.03% | 82.32% | Zen 2 | 24/48 | 3.8 / 4.5 GHz | 280W |
AMD Ryzen 9 3950X | 77.82% | 84.25% | Zen 2 | 16/32 | 3.5 / 4.7 GHz | 105W |
Core i5-10600K | 77.82% | 86.89% | Comet Lake | 6/12 | 4.1 / 4.8 GHz | 125W |
AMD Ryzen 9 3900XT | 77.64% | 85.29% | Zen 2 | 12/24 | 3.8 / 4.7 GHz | 105W |
Ryzen 7 3800XT | 77.60% | 86.12% | Zen 2 | 8/16 | 3.9 / 4.7 GHz | 105W |
Ryzen 7 3800X | 77.08% | 85.50% | Zen 2 | 8/16 | 3.9 / 4.5 GHz | 105W |
Ryzen 5 3600XT | 76.31% | 84.97% | Zen 2 | 6/12 | 3.8 / 4.4 GHz | 95W |
Ryzen 5 3600X | 73.91% | 82.24% | Zen 2 | 6/12 | 3.8 / 4.4 GHz | 95W |
Ryzen 7 2700X | 63.98% | 71.64% | Zen+ | 8/16 | 3.7 / 4.3 GHz | 105W |
Ryzen 5 2600X | 61.99% | 71.38% | Zen+ | 6/12 | 3.6 / 4.2 GHz | 95W |
Ryzen 7 1800X | 58.21% | 65.19% | Zen | 8/16 | 3.6 / 4.0 GHz | 95W |
Ryzen 5 1600X | 53.93% | 62.13% | Zen | 6/12 | 3.6 / 4.0 GHz | 95W |
Trong bài test hiệu năng chơi game thì tom’s HARDWARE dùng GPU NVIDIA GTX 2080 Ti và chiến game ở độ phân giải HD. Anh em có thể bất ngờ khi thấy rằng có mấy con chip xử lý giá thấp hơn tuy nhiên lại được thứ hạng cao hơn so sánh với những người anh em của mình. Chẳng hạn, Core i7-9700K lại nhỉnh hơn Core i9-9900K trong danh sách này bởi vì nó có hiệu năng cao hơn trong một vài game vì không có tính năng Hyper-Threading. Tuy nhiên, tùy theo ứng dụng mà những con chip xử lý cao cấp hơn vẫn cho ra hiệu suất cao hơn.
Bảng xếp hạng CPU dựa vào hiệu suất đơn luồng
Tên CPU | Hiệu năng đơn luồng | CPU | Nhân/uồng | Xung nhịp | TDP |
---|---|---|---|---|---|
Ryzen 9 5950X | 100% | Zen 3 | 16/32 | 3.4 / 4.9 GHz | 105W |
Ryzen 9 5900X | 98.34% | Zen 3 | 12/24 | 3.7 / 4.8 GHz | 105W |
Ryzen 7 5800X | 97.64% | Zen 3 | 8/16 | 3.8 / 4.7 GHz | 105W |
Ryzen 5 5600X | 93.84% | Zen 3 | 6/12 | 3.7 / 4.6 GHz | 65W |
Intel Core i9-10900K | 88.64% | Comet Lake | 10/20 | 3.7 / 5.3 GHz | 125W |
Intel Core i9-10850K | 86.86% | Comet Lake | 10/20 | 3.6 / 5.2 GHz | 95W |
Core i7-10700K | 85.49% | Comet Lake | 8/16 | 3.8 / 5.1 GHz | 125W |
Ryzen 7 3800XT | 82.60% | Zen 2 | 8/16 | 3.9 / 4.7 GHz | 105W |
Core i5-10600K | 82.51% | Comet Lake | 6/12 | 4.1 / 4.8 GHz | 125W |
Intel Core i9-10980XE | 81.86% | Cascade Lake-X | 18/36 | 3.0 / 4.8 GHz | 165W |
Ryzen 5 3600XT | 81.81% | Zen 2 | 6/12 | 3.8 / 4.5 GHz | 95W |
AMD Ryzen 9 3900XT | 81.68% | Zen 2 | 12/24 | 3.8 / 4.7 GHz | 105W |
Ryzen 7 3800X | 81.50% | Zen 2 | 8/16 | 3.9 / 4.5 GHz | 105W |
AMD Ryzen 9 3900X | 80.89% | Zen 2 | 12/24 | 3.8 / 4.6 GHz | 105W |
AMD Ryzen 9 3950X | 80.62% | Zen 2 | 16/32 | 3.5 / 4.7 GHz | 105W |
Threadripper 3960X | 79.32% | Zen 2 | 24/48 | 3.8 / 4.5 GHz | 280W |
Ryzen 5 3600X | 78.84% | Zen 2 | 6/12 | 3.8 / 4.4 GHz | 95W |
Ryzen 7 2700X | 66.01% | Zen+ | 8/16 | 3.7 / 4.3 GHz | 105W |
Ryzen 5 2600X | 63.56% | Zen+` | 6/12 | 3.6 / 4.2 GHz | 95W |
Ryzen 5 1600X | 60.65% | Zen | 6/12 | 3.6 / 4.2 GHz | 95W |
Ryzen 7 1800X | 59.01% | Zen | 8/16 | 3.6 / 4.0 GHz | 95W |
Hiệu năng đơn luồng thường sẽ liên quan mật thiết đến trải nghiệm khi dùng PC với các tác vụ thường nhật, chẳng hạn như lướt website hoặc mở một ứng dụng nào đó. Hiệu suất đơn luồng phần đông sẽ phụ thuộc vào con số IPC (instruction per cycle – số chỉ thị mỗi nhịp) và xung nhịp. Thế nhưng, những yếu tố khác như bộ nhớ đệm, kiến trúc, và các liên kết (interconnects) cũng có tác động đến hiệu năng chứ chẳng phải là không có. Do đó xung nhịp, trong trường hợp này, không phải là tất cả. Chính xác hơn thì hiệu năng sẽ thay đổi tùy thuộc vào tác vụ và tùy thuộc vào cấp độ tối ưu đối với một kiến trúc CPU nhất định.
Bảng xếp hạng CPU dựa vào hiệu suất đa luồng
Cũng tương tự như hiệu suất các thiết bị tin học & công nghệ đơn luồng, hiệu suất đa luồng cũng sẽ thay đổi tùy vào nhiều thành tố khác nhau. Ngoài ra thì còn dựa vào chuyện phần mềm có khai thác tối đa được những CPU nhiều nhân hay không? Do đó, nếu như chỉ phụ thuộc vào số nhân/ luồng thì anh em sẽ thấy bảng kết quả bên trên có nhiều chỗ khá khó hiểu.
Thông thường thì hiệu năng tăng sẽ không đồng đều với việc thêm nhân/luồng. Chẳng hạn như x2 số nhân chưa chắc hiệu suất đã x2.
Vì thế, điều cốt yếu là anh em phải xem là mình sẽ dùng những phần mềm gì để đưa rõ ra kết luận chuẩn xác hơn cho nhu cầu của chính mình. Đặc biệt hơn, đối với Threadripper với số lượng nhân thuộc hàng ‘khủng khiếp’, hầu hết là đứng ở Top đầu, nhưng đối với một vài tác vụ không tối ưu tốt cho CPU nhiều nhân/luồng thì Threadripper sẽ bị tụt hậu.
Tổng quan về CPU máy tính
Chúng ta đều biết, cpu là một trong những linh kiện máy tính có vai trò rất quan trọng đối với một chiếc máy tính để bàn. Một chiếc máy tính thì không thể thiếu cpu. Tuy nhiên, không phải máy tính nào cũng có thể lắp bất kỳ cpu nào. Mà một chiếc máy tính có tốc độ thực hiện công việc nhanh hay chậm thì cũng dựa vào chiếc cpu này. Để chọn được cpu phù hợp với máy tính và nhu cầu sử dụng thì chúng ta có thể chọn theo các nhu cầu sau đây:
1.1 CPU là gì?
CPU bạn sẽ hiểu đơn giản là bộ giải quyết trung tâm của bất kỳ một bộ máy tính nào. CPU có tên rất đầy đủ theo tiếng anh là Central Prossesing Unit hay gọi theo tiếng việt là bộ chip trung tâm dữ liệu.
Cpu có trách nhiệm điều khiển các linh kiện trong một máy tính qua thao tác của người dùng hoặc máy tính. Chức năng của cpu là xử lý và phân tích tổng hợp mọi dữ liệu khi được nhập vào nó và nó sẽ xử lý mọi yêu cầu từ người dùng máy tính.
Xem thêm: Tổng hợp 12 dịch vụ lắp đặt camera uy tín chất lượng tại Hà Nội
1.2 Cấu tạo của CPU
– Bộ điều khiển là các chip xử lý có nhiệm vụ thông dịch các lệnh của “Chương trình điều khiển” , được điều tiết bởi các xung nhịp đo của đồng hồ hệ thống.
– Thanh ghi có nhiệm vụ ghi lại các tập lênh trước và một khi xử lý.
Chọn CPU máy tính thích hợp với nhu cầu
Vâng, qua những chia sẻ trên thì bạn cũng đã biết cpu là gì và cấu tạo của linh kiện này ra sao rồi đúng không ạ? Vậy, chọn cpu ra sao để phù hợp với máy tính và nhu cầu dùng của mình. Đây cũng là thông tin chúng tôi mong muốn sẻ chia tới bạn ở bài viết này.
2.1 Chọn CPU máy tính theo thương hiệu
1,Inter:
- AMD Sempron, Intel Celeron: Dành cho các máy tính đời thấp.
- AMD Athlon 64, Intel Pentium 4. Dành cho các máy tính tầm trung, giải quyết được các ứng dụng cơ bản.
- AMD Athlon Dành cho các máy tính đòi hỏi yêu cầu cao như giải quyết đồ họa.
2.2 Chọn CPU theo tốc độ xử lý:
Các chỉ số của cpu có thể được các nhà sản xuất khi theo đơn vị Gigahertz chỉ số này càng lên cao thì tốc độ xử lý càng nhanh.
2.3 Về cấu tạo Nhân – Lõi
Để hiểu được việc này chúng tôi sẽ nói qua về cách vận hành của cpu để bạn hiểu một cách rõ ràng hơn nhé: Cpu sẽ hoạt động nhanh hay chậm bởi hai yếu tố đó là số nhân vật lý và xung nhịp. Trong đó:
Nhân vật lý là: nhân vật lý có thể hiểu đơn giản là bóng bán dẫn siêu nhỏ ( nơi giải quyết các phép toán và cho ra kết quả ước muốn để vận hành các câu lệnh )
Xung nhịp là:số lượng mà các phép toán giải quyết được trong khoảng thời gian là 1 giây.
Ví dụ: bạn hãy tưởng tượng mỗi nhân sẽ tương ứng với một tab vụ. Nếu như bạn mở nhiều tab cùng lúc nhưng nếu cpu đó là đơn nhân thì đương nhiên máy tính của bạn sẽ bị chậm và trái lại máy tính sẽ chạy hơn hơn.
Thế nhưng, máy tính để bàn của bạn có chạy nhanh không thì còn dựa vào những ứng dụng mà bạn dùng có chạy trên nhiều “nhân” hay không?
Có nghĩa là nếu bạn chỉ một chiếc máy tính để chơi game ( mở 1 tab vụ) thì không cần chọn lựa một cpu có quá là nhiều nhân như ( core 5 hay 7) thế nhưng nếu như bạn phải cần mở nhiều ứng dụng một lúc thì hãy chọn lựa cpu core 5 và core 7 nhé.
Tổng kết
Hi vọng qua bài viết này, đã đem đến một cái nhìn tổng quan hơn về bảng xếp hạng CPU . Ngoài ra, bangxephang.com đã cập nhật bảng xếp hạng chip Intel , nếu ai cần hãy để lại email hoặc SĐT Zalo mình sẽ gửi cho nha!!
Nguồn: Tổng hợp
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Cập nhật bảng xếp hạng CPU mới nhất 2021 . Đừng quên truy cập Cakhia TV Trang web xem trực tiếp bóng đá không quảng cáo hot nhất hiện nay