Tôi đảm bảo với bạn một điều, khi bạn làm công việc tương tự chẳng hạn: Sao chép văn bản, mở file Word mới, lưu văn bản… Sử dụng bàn phím luôn nhanh hơn sử dụng chuột.
Một người sử dụng word thành thạo thì khả năng sử dụng các phím của họ sẽ rất nhanh, giúp họ thao tác với số liệu nhanh chóng hơn. Do đó, tốc độ xử lý của họ sẽ nhanh hơn những người khác.
Trong bài viết này mình sẽ tổng hợp cho các bạn các phím tắt trong Word mà các bạn nên nhớ nếu muốn sử dụng word thành thạo.
Bạn đang xem: Các Từ Viết Tắt Dễ Nhớ
1. Viết tắt các từ cần nhớ
Đây là những phím tắt quan trọng cần nhớ khi thao tác với dữ liệu trong văn bản.
Ctrl+ | Dùng để sao chép nội dung văn bản |
Ctrl + X | Dùng để cắt nội dung văn bản |
Ctrl + VẼ | Dùng để dán nội dung văn bản |
Ctrl + NỮ | Mở một tệp Word mới |
Ctrl + A | Chọn tất cả văn bản |
Ctrl + O | Nó được sử dụng để mở tài liệu từ |
Ctrl + LÀM | Lưu văn bản |
Ctrl + Z | Quay lại hành động trước đó |
Ctrl + Y | Đi 1 hành động trước đó, trái ngược với Ctrl + Z |
Ctrl + F | Tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản |
Ctrl + Họ | Nó được sử dụng để thay thế các từ hoặc cụm từ trong văn bản |
Ctrl + P | Dùng để in văn bản |
Ctrl + F4, Ctrl + W | Đóng cửa sổ hoặc tài liệu đang hoạt động |
Ctrl + E | Dùng để căn chỉnh các cạnh của văn bản |
Ctrl + LỖI | Căn lề trái cho văn bản |
Ctrl + MIỄN PHÍ | Căn lề chính xác cho văn bản |
Ctrl + XÓA | Từ in đậm |
Ctrl + Tôi | dốc đứng |
Ctrl + U | Gạch dưới các chữ cái |
F12 | Lưu tài liệu với tên khác (giống chức năng Save As) |
Ctrl+1 | vẽ đường thẳng |
Ctrl+2 | đường dây kéo dài đôi |
Ctrl+1 | 1.5 Gia hạn hiện tại |
Ctrl + Trang chủ | Ở đầu văn bản |
Ctrl + Kết thúc | Đến cuối văn bản |
xóa lại | Xóa 1 ký tự trước |
Thông thoáng | Xóa lùi 1 ký tự hoặc xóa đối tượng đang chọn |
2. Phím tắt sử dụng ctrl . nhấn phím
thiết bị truyền động điều khiển là một trong những phím chức năng, được sử dụng rất nhiều trong hầu hết các chương trình máy tính chứ không riêng gì trong Word. Nhìn vào chìa khóa điều khiển Kết hợp với 1 chìa khóa nữa, thật là một tính năng!
Ctrl+0 | Thêm khoảng trắng một dòng trước đoạn văn |
Ctrl+ [ | Tăng kích thước chữ |
Ctrl + ] | Giảm cỡ chữ |
Ctrl + Dấu cách | Xóa tất cả các định dạng |
Ctrl + MÃ | Trợ giúp về thụt lề văn bản |
Ctrl+ | Thụt lề từ dòng thứ 2 trở đi |
Ctrl + Q | Xóa tất cả định dạng ngắt dòng văn bản |
Ctrl + DỄ DÀNG | Mở hộp thoại định dạng phông chữ |
Ctrl + Mũi tên Trái/Phải | Di chuyển sang trái/phải 1 ký tự |
Ctrl + Trang chủ | Lên đầu văn bản. |
Ctrl + Kết thúc | Đến cuối tệp văn bản |
Ctrl + = | Tạo chữ ký (ví dụ: H20) |
Ctrl + F2 | Lệnh xem trước bản in |
Ctrl + F3 | cắt giảm |
Ctrl + F4 | Lệnh đóng cửa sổ văn bản |
Ctrl + F5 | Thay đổi kích thước cửa sổ văn bản |
Ctrl + F6 | Chuyển sang cửa sổ văn bản tiếp theo. |
Ctrl + F7 | Lệnh di chuyển trong menu hệ thống |
Ctrl + F8 | Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trong hệ thống. |
Ctrl + F9 | Nhập một trường trống. |
Ctrl + F10 | Phóng to cửa sổ văn bản |
Ctrl + F11 | Áp dụng chặn trường. |
Ctrl + F12 | Chạy lệnh để mở tài liệu |
Ctrl + Xóa lùi | Xóa một từ phía trước. |
Ctrl+K | Tạo liên kết (link) |
3. Các từ viết tắt được sử dụng liên quan đến Áo sơ mi
Shift + mũi tên phải | Chọn một trong các ký tự bên dưới |
Shift + mũi tên trái | Đầu tiên chọn 1 ký tự |
Shift + mũi tên lên | Chọn 1 hàng phía trên |
Shift + mũi tên xuống | Chọn 1 hàng bên dưới |
Giữ Shift + Mũi tên | Thực hiện lựa chọn nội dung của các hàng |
Ca + F3 | Thực hiện chuyển đổi chữ hoa thành chữ thường |
Ca + F5 | Di chuyển đến vị trí thay đổi cuối cùng trong văn bản. |
Ca + F7 | Chạy lệnh tìm từ đồng nghĩa |
Ca + F12 | Lưu văn bản (tương tự Ctrl + S) |
4. Phím tắt sử dụng kết hợp với Alt
Alt + Dấu cách | Hiển thị menu hệ thống |
Alt + Mũi tên Xuống | Chuyển đến đoạn tiếp theo |
Tổ hợp phím + F4 | Đóng cửa sổ Word |
Tổ hợp phím + F8 | Lệnh chạy macro |
Tổ hợp phím + F11 | Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic |
Tổ hợp phím + O + P | Mở hộp thoại Đoạn văn |
Phím tắt, thường dùng khi thao tác với bảng.
Alt + Trang chủ | Về ô đầu tiên của dòng hiện tại |
Alt + Kết thúc | Về ô cuối cùng của dòng hiện tại |
Alt + Chuyển đến trang | Về ô đầu tiên của cột |
Alt + Xuống trang | xung quanh ô cuối cùng của cột |
5. Phím tắt với CTRL, SHIFT, ALT
Ctrl + Shift + ĐÓNG | Sao chép toàn bộ định dạng của vùng dữ liệu |
Ctrl + Shift + VẼ | Dán định dạng đã sao chép |
Ctrl + Shift + Mũi tên phải | Lựa chọn 1 từ phía sau |
Ctrl + Shift + Mũi tên trái | Lựa chọn 1 từ phía trước |
Ctrl + Shift + = | Tạo chỉ mục trên (ví dụ: Cm2) |
KẾT THÚC
Như vậy, trong bài viết này mình đã giới thiệu đến các bạn các phím tắt trong word mà các bạn nên nhớ khi sử dụng word.
Số lượng phím tắt hơi nhiều, nếu muốn nhớ hết các tổ hợp phím này, bạn cần làm quen với việc sử dụng phím, thay vì sử dụng chuột.
Tôi hy vọng những lời khuyên này sẽ giúp bạn. Chúc may mắn!
Nguồn tham khảo:
Đăng bởi: Cakhia TV
Danh mục: Tổng hợp
Bản quyền bài viết thuộc trường Cakhia TV. Mọi sao chép đều là gian lận!
Tác giả: – Trường Lê Hồng Phong
Nguồn: /cac-phim-tat-trong-word-nen-nho/
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Các phím tắt trong word nên nhớ . Đừng quên truy cập Cakhia TV Trang web xem trực tiếp bóng đá không quảng cáo hot nhất hiện nay